Glossary entry

English term or phrase:

artificial intelligence

Vietnamese translation:

trí tuệ nhân tạo

Apr 28, 2010 21:59
14 yrs ago
1 viewer *
English term

artificial intelligence

GBK English to Vietnamese Tech/Engineering Computers: Software
Definition from quantumiii:
Artificial intelligence applies to a computer system that is able to operate in a manner similar to that of human intelligence; that is, it can understand natural language and is capable of solving problems, learning, adapting, recognising, classifying, self-improvement, and reasoning.
Example sentences:
At least some versions of artificial intelligence are attempts not merely to model human intelligence, but to make computers and robots that exhibit it: that have thoughts, use language, and even have free will. (philosophytalk.org)
Observations and theories of human intelligence become guiding principles for artificial intelligence research helping to refine the cognitive theories. (Beckman Institute)
In the early 1980s, expert systems were believed to represent the future of artificial intelligence and of computers in general. To date, however, they have not lived up to expectations. (webopedia.com)
Change log

Apr 28, 2010 21:36: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"

Apr 28, 2010 21:59: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"

May 1, 2010 22:57: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"

May 8, 2010 22:55:

May 28, 2010 22:54:

Jun 27, 2010 22:54:

Dec 7, 2012 16:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"

Proposed translations

+2
18 hrs
Selected

trí tuệ nhân tạo

Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Example sentences:
Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. (http://vi.wikipedia.org)
Peer comment(s):

agree Thanh Ha Ngo
61 days
agree Châu Nguyễn
953 days
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
4 days

Trí tuệ nhân tạo

Definition from own experience or research:
Trí tuệ nhân tạo (trí thông minh nhân tạo) là sản phẩm do con người tạo tạo ra (lập trình) áp dụng cho các thiết bị hoặc hệ thống máy móc nhân tạo nhằm thực hiện hoặc xử lý các nhiệm vụ, tác vụ hoặc chức năng phục vụ con người.
Example sentences:
Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. (http://vi.wikipedia.org)
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search